Sau thành công của thế hệ ZenFone đầu tiện, ASUS đã trình làng bộ đôi sản phẩm mới là ZenFone 2 và K Zoom với cấu hình ấn tượng cùng camera được cải tiến rất nhiều so với phiên bản trước. Ngay sau khi ra mắt, ASUS ZenFone 2 đã nằm trong top những sản phẩm hàng đầu và trở thành mục tiêu săn đón của rất nhiều người tiêu dùng trên toàn thế giới.
ASUS ZenFone 2 sở hữu một thiết kế mới với nhiều tính năng như khả năng tính toán 64-bit trên vi xử lý mới của Intel, công nghệ sạc nhanh, tiết kiệm pin và đặc biệt là màn hình đã được nâng cấp lên độ phân giải Full HD. Bên cạnh đó, ASUS còn tung ra thị trường rất nhiều phiên bản khác nhau nhằm mở rộng phân khúc thị trường và đặc biệt là việc giữ ổn định giá bán cho phiên bản ASUS ZenFone 2 mà hãng giới thiệu hồi đầu năm. Nhiều người tiêu dùng vẫn thắc mắc về giá bán cũng như các phiên bản ASUS ZenFone 2 được xách tay về Việt Nam và những hiểu lầm cũng xuất phát từ đây.
ASUS ZenFone 2 tên mã ZE500CL. Ảnh: PhoneArena
Trước đây, Techz cũng đã từng đề cập tới một phiên bản giá rẻ của ZenFone 2 với tên mã ZE500CL với mức giá hấp dẫn đi kèm cấu hình chỉ dừng lại ở mức tương đương với ZenFone 5. Đó là một trong ba phiên bản góp mặt trên thị trường, ngoài ZE500CL còn có ZE550ML 16GB và 32GB
Phiên bản 5.5 inch với tên mã ZE550ML. Ảnh: Internet
Về cấu hình, tất cả các phiên bản bán ra đều sở hữu dung lượng RAM 2GB. Phiên bản ZE500CL có màn hình 5 inches độ phân giải HD, vi xử lý Intel Atom Z2560 1.6 GHz và camera chính 8MP. Trong khi đó, ZE550ML sở hữu màn hình rộng 5.5 inches độ phân giải HD, vi xử lý Intel Atom Z3560 64-bit 4 nhân xung nhịp 1.8 GHz, camera chính 13MP, đèn flash Real Tone và camera phụ 5MP. Ngoài ra, một phiên bản sử dụng 4GB RAM, màn hình Full HD, vi xử lý Intel Atom Z3580, tên mã ZE551ML chưa góp mặt tại thị trường Việt Nam.
ASUS ZenFone 2 ZE500CL | ASUS ZenFone 2 ZE550ML | |
Vi xử lý | Intel Atom Z2560, 2 nhân 1.6GHz | Intel Atom Z3560, 4 nhân 1.8 GHz 64-bit |
Màn hình | 5 inches, IPS, độ phân giải 720p | 5.5 inches, IPS, độ phân giải 720p |
RAM | 2GB | 2GB |
Camera sau | 8 MP, 3264 x 2448 pixels, autofocus, LED flash | 13 MP, 4128 x 3096 pixels, autofocus, dual-LED (dual tone) flash |
Camera trước | 2 MP | 5 MP |
Bộ nhớ | 16GB | 16/32GB |
Pin | Li-Po 2500 mAh battery | Li-Po 3000 mAh battery |
Hệ điều hành | Android OS, v5.0 (Lollipop) | Android OS, v5.0 (Lollipop) |
Kích thước | 148.1 x 71.5 x 10.9 mm | 152.5 x 77.2 x 10.9 mm |
Giá bán | khoảng 4,45 triệu đồng | 5,2 triệu đồng bản 16GB, 6 triệu đồng bản 32 GB |
Trên đây là ba phiên bản đang được bán ra tại thị trường xách tay và giá của cả ba phiên bản đều được đánh giá là khá hợp lý tại thời điểm này. Tuy nhiên, mức giá có thể giảm mạnh trong thời gian tới khi hàng chính hãng chính thức được bán ra hay số lượng hàng không còn khan hiếm.