Thaco – đơn vị phân phối 3 thương hiệu xe Kia, Mazda và Peugoet tại Việt Nam vừa công bố bảng giá mới cho các sản phẩm sau ngày 1/7.
Theo mức thuế giá trị gia tăng mới, những mẫu xe có dung tích xy lanh dưới 1.500 cc có thể sẽ được giảm giá do thuế tiêu thụ đặc biệt giảm, và ngược lại, những xe có dung tích từ 2.500 cc trở lên có khả năng tăng giá mạnh.
Tuy nhiên với các dòng xe mà Thaco phân phối hiện nay, hầu hết nằm trong mức dung tích xy lanh từ 1.500 cc đến 2.500 cc, và được lắp ráp trong nước, chính vì vậy mức giá thay đổi không nhiều.
Theo bảng giá mới, chỉ có 2 dòng xe là Kia Morning và Mazda 2 được điều chỉnh giảm, với mức giảm từ 3-6 triệu đồng tuỳ phiên bản với Kia Morning; và từ 4-8 triệu đồng với Mazda 2.
Riêng phiên bản sử dụng động cơ 3.3L của Kia Sedona tăng giá 50 triệu đồng.
Điều đáng ngạc nhiên là ngay từ tháng 6, Thaco đã chủ động đón mức thuế mới bằng cách tăng giá dòng xe Kia Sedona bản cao nhất lên 100 triệu đồng, còn mẫu xe bán tải Mazda BT-50 tăng khoảng 40 triệu đồng, nhưng đến nay, mức tăng chính thức chỉ còn lần lượt là 50 triệu đồng và giữ nguyên giá với BT-50.
STT | Dòng xe | Phiên bản | Giá bán (VNĐ) (Đã bao gồm 10% VAT) | Mức thay đổi | |
1 | Kia | Morning | 1.0 MT 2016 | 327.000.000 | Giảm 3 triệu đồng |
2 | EXMT 2016 (1.25) | 341.000.000 | Giảm 6 triệu đồng | ||
3 | LX MT 2016 | 365.000.000 |
| ||
4 | Si MT 2016 (DVD) | 388.000.000 |
| ||
5 | Si AT 2016 | 416.000.000 |
| ||
6 | Carens | EXMT (Trang bị CD) | 560.000.000 |
| |
7 | EXMT (Trang bị DVD) | 570.000.000 |
| ||
8 | Rondo | 1.7 DAT | 732.000.000 |
| |
9 | 2.0 GAT | 690.000.000 |
| ||
10 | 2.0 GATH | 794.000.000 |
| ||
11 | New Sorento | 2WD GAT (mâm hiện hữu THA3) | 868.000.000 |
| |
12 | 2WD GAT (mâm hiện hữu THA10) | 878.000.000 |
| ||
13 | 2WD GATH (mâm hiện hữu THA3) | 966.000.000 |
| ||
14 | 2WD GATH (mâm THA10) | 976.000.000 |
| ||
15 | 2WD DATH (mâm THA10) | 1.006.000.000 |
| ||
16 | Sedona | Sedona 2.2L DAT | 1.180.000.000 |
| |
17 | Sedona 2.2L DATH | 1.298.000.000 |
| ||
18 | Sedona 3.3L GAT | 1.298.000.000 | Tăng 50 triệu đồng | ||
19 | Sedona 3.3L GATH | 1.398.000.000 | Tăng 50 triệu đồng | ||
20 | Rio | 4DR MT trang bị CD | 502.000.000 |
| |
21 | 4DR AT | 565.000.000 |
| ||
22 | 5DR ATH | 615.000.000 |
| ||
23 | Cerato | 5DR 1.6L | 725.000.000 |
| |
24 | 1.6 MT | 612.000.000 |
| ||
25 | 1.6 AT | 679.000.000 |
| ||
26 | 2.0 AT | 729.000.000 |
| ||
27 | Soul | Soul không có sunroof | 775.000.000 |
| |
28 |
| Soul có sunroof | 795.000.000 |
| |
29 | Quoris 3.8 GAT | 2.748.000.000 |
| ||
30 | Cerato Koup 2.0 | 830.000.000 |
| ||
31 | Optima/K5 | 958.000.000 |
| ||
32 | Mazda | Mazda2 | Mazda2 1.5 SD (CKD) | 590.000.000 | Giảm 4 triệu đồng |
33 | Mazda2 1.5 HB (CKD) | 645.000.000 | Giảm 9 triệu đồng | ||
34 | Mazda3 | Mazda3 1.5 SD | 705.000.000 |
| |
35 | Mazda3 1.5 HB | 725.000.000 |
| ||
36 | Mazda3 2.0 SD | 849.000.000 |
| ||
37 | CX-5 | CX-5 2WD 2.0 F/L | 1.039.000.000 |
| |
38 | CX-5 2WD 2.5 F/L | 1.069.000.000 |
| ||
39 | CX-5 AWD 2.5 F/L | 1.098.000.000 |
| ||
40 | Mazda6 | Mazda6 AT 2.0 | 965.000.000 |
| |
41 | Mazda6 AT 2.5 | 1.119.000.000 |
| ||
42 | BT-50 | BT-50 3.2 AT F/L | 839.000.000 |
| |
43 | BT-50 2.2 AT F/L | 719.000.000 |
| ||
44 | BT-50 2.2 MT F/L | 684.000.000 |
| ||
45 | MX-5 | 1.690.000.000 |
| ||
46 | Peugeot | Peugeot 208 F/L | 895.000.000 |
| |
47 | Peugeot 2008 | 1.170.000.000 |
| ||
48 | Peugeot 3008 | 1.170.000.000 |
| ||
49 | Peugeot 308 Allure | 1.340.000.000 |
| ||
50 | Peugeot 308 GT Line | 1.415.000.000 |
| ||
51 | Peugeot 508 | 1.440.000.000 |
|