Chiếc VinFast Fadil 2021 'vạn người mê' rao bán giá chỉ 320 triệu, thiết kế ăn đứt Kia Morning
Mới đây, một người đã đăng tải bài viết rao bán xe ô tô lên trang Chotot.com và đã nhận được sự chú ý từ đông đảo khách hàng. Theo chủ bài viết, đây là mẫu xe VinFast Fadil màu trắng đời 2021, mức ODO siêu lướt khoảng 60.000 km, các bộ phận trên xe vẫn còn nguyên bản, chưa đâm đụng hay ngập nước, chưa qua sửa chữa.
VinFast Fadil có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.676 x 1.632 x 1.495 (mm). Khách hàng có thể lựa chọn 5 màu sắc ngoại thất gồm: Đỏ, xanh, xám, bạc, trắng.
VinFast sở hữu ngoại hình hiện đại, năng động với các đường gờ thanh mảnh, tinh tế ở thân xe, kết hợp với phần đầu có cụm lưới tản nhiệt độc đáo, hệ thống đèn pha và đèn sương mù halogen, trên bản cao cấp là dạng LED hiện đại.
Chạy dọc thân xe là bộ la-zăng hợp kim 15 inch, tay nắm cửa đồng màu thân xe, gương chỉnh/gập điện, tích hợp xi-nhan, có thêm chức năng sấy gương. Bên trong khoang cabin thoải mái với đầy đủ loạt tiện ích như màn hình giải trí trung tâm, AM/FM, MP3, kết nối USB/Bluetooth, khởi động bằng chìa khóa, điều hòa chỉnh cơ, 6 loa.
Cả 3 phiên bản VinFast Fadil đều sử dụng động cơ 1,4 lít I4 cho công suất tối đa 98 mã lực và mô men xoắn cực đại 128 Nm kết hợp cùng dẫn động cầu trước và hộp số CVT. Đây được xem là điểm cộng lớn nhất tạo nên lợi thế cạnh tranh cho Fadil với các đối thủ cùng phân khúc.
Về mặt an toàn, xe được đánh giá cao với các trang bị như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi, cân bằng điện tử, hệ thống chống trộm mã hóa động cơ, 2 túi khí.
Chiếc VinFast Fadil cũ đã qua sử dụng trong bài có giá bán lại là 320.000.000 đồng, rẻ hơn giá xe Kia Morning đời mới 2021. Đối với những chiếc xe cũ, khách hàng cần kiểm tra cẩn thận từng bộ phận, chi tiết và khả năng vận hành để tránh mua phải chiếc xe kém chất lượng.
Tham khảo bảng giá xe VinFast mới nhất tháng 4/2022:
Mẫu xe | Giá niêm yết (đã bao gồm VAT) | Giá xe sau khi áp dụng khuyến mãi theo lựa chọn 2 | Giá lăn bánh sau ưu đãi Hà Nội | Giá lăn bánh sau ưu đãi Tp. HCM | Giá lăn bánh sau ưu đãi tại tỉnh khác |
VinFast LUX A | |||||
LUX A2.0 (Tiêu chuẩn) |
1.115.120.000 | 929.435.000 | 1.007.581.100 | 998.286.750 | 979.286.750 |
Lux A2.0 (Nâng cao) | 1.206.240.000 | 1.001.595.000 | 1.084.070.700 | 1.074.054.750 | 1.055.054.750 |
Lux A2.0 Cao cấp | 1.358.554.000 | 1.136.842.000 | 1.227.432.520 | 1.216.064.100 | 1.197.064.100 |
VinFast LUX SA | |||||
LUX SA2.0 (Tiêu chuẩn) |
1.552.090.000 | 1.220.965.000 | 1.316.603.600 | 1.295.393.950 | 1.267.393.950 |
Lux SA2.0 (Nâng cao) | 1.642.968.000 | 1.318.704.000 | 1.420.206.940 | 1.398.019.900 | 1.379.019.900 |
Lux SA2.0 (Cao cấp ) | 1.835.693.000 | 1.483.134.000 | 1.594.502.740 | 1.570.671.400 | 1.551.671.400 |
VinFast Fadil | |||||
Fadil (Tiêu chuẩn) |
425.000.000 | 372.500.000 | 417.230.700 | 413.505.700 | 394.505.700 |
Fadil (Nâng cao) | 459.000.000 | 403.100.000 | 449.666.000 | 445.635.700 | 426.636.700 |
Fadil (Cao cấp) | 499.000.000 | 439.100.000 | 487.826.700 | 483.435.000 | 464.435.700 |
VinFast Prisedent V8 | |||||
Prisedent V8 | 4.600.000.000 | - | 4.833.733.400 | ||
VinFast VF e34 | |||||
VF e34 | 690.000.000 | - | 712.380.700 | 712.380.700 | 693.380.700 |
VinFast VF8 | |||||
VF8 ECO | 1.057.100.000 | - | 1.079.480.700 | 1.079.480.700 | 1.060.480.700 |
VF8 Plus | 1.237.500.000 | - | 1.259.880.700 | 1.259.880.700 | 1.240.880.700 |
VinFast VF9 | |||||
VF9 ECO | 1.443.200.000 | - | 1.465.580.700 | 1.465.580.700 | 1.446.58.700 |
VF9 Plus | 1.571.900.000 | - | 1.594.280.700 | 1.594.280.700 | 1.575.280.700 |
Bảng giá trên chỉ là tham khảo, khách hàng nên liên hệ các đại lý gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
'Thổn thức' trước mẫu xe giá 50 triệu đẹp lấn át Honda SH Mode 2022 Việt Nam, sức mạnh bá đạo
(Techz.vn) Chi tiết mẫu xe ga đẹp ngang ngửa Honda SH Mode 2022 ở Việt Nam, giá chỉ từ 50.000.000 đồng.