Xe máy

Bảng giá xe máy Honda cuối tháng 11/2024 giảm cực mạnh: Cả SH, Air Blade và Vision đều rẻ hiếm thấy

Bảng giá xe máy Honda cuối tháng 11/2024 giảm cực mạnh: Cả SH, Air Blade và Vision đều rẻ hiếm thấy

Giá xe máy Honda cuối tháng 11/2024 giảm cực mạnh do nhu cầu mua xe của người dân không cao, nhiều mẫu xe được đại lý bán dưới giá đề xuất, trong đó có cả Vision, SH, Air Blade…

Theo ghi nhận tại các đại lý, cuối tháng 11/2024, giá xe máy Honda vẫn đang trên đà giảm mạnh với nhiều mẫu xe, đặc biệt là một số dòng xe tay ga hot như Honda SH, Air Blade, LEAD hay Vision. Thậm chí, nhiều đại lý còn chào bán các mẫu xe này với mức giá thấp hơn giá đề xuất của hãng tới vài triệu đồng.

gia-xe-may-honda-1-1701539734.jpg
 

Ở mảng xe số giá rẻ, giá xe Honda Wave Alpha, Wave RS-X hay Future Fi 125 cũng đang rất hấp dẫn. Nhiều phiên bản được bán thấp hơn giá đề xuất tạo điều kiện tối đa cho khách hàng. Duy chỉ có Honda Super Cub C125 đang đội giá vì lượng xe trên thị trường khá khan hiếm do là dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc, nhiều đại lý cũng không có hàng để bán.

gia-xe-may-honda-2-1701539918.jpg
 

Về phần mình, mẫu xe côn tay underbone duy nhất của Honda tại Việt Nam là Honda Winner X vẫn đang ‘dò đáy mới’. Giá xe Winner X trên thị trường chỉ dao động từ 31 – 36 triệu đồng, thậm chí thấp hơn. Các mức giá này đều thấp hơn giá đề xuất bán lẻ của hãng trên 10 triệu đồng.

gia-xe-may-honda-3-1701539918.jpg
 

Dưới đây là bảng giá xe máy Honda cập nhật mới nhất tại đại lý:

Mẫu xe

Phiên bản

Giá đề xuất

Giá đại lý

Honda Wave Alpha

Tiêu chuẩn

17.859.273

18.000.000

Đặc biệt

18.742.909

19.000.000

Cổ điển

18.939.273

20.000.000

Honda Blade

Tiêu chuẩn

18.900.000

19.000.000

Đặc biệt

20.470.909

20.500.000

Thể thao

21.943.637

22.000.000

Honda Wave RSX Fi

Tiêu chuẩn

22.032.000

22.000.000

Đặc biệt

23.602.909

23.500.000

Thể thao

25.566.545

25.500.000

Honda Future 125 Fi

Tiêu chuẩn

30.524.727

30.000.000

Cao cấp

31.702.909

31.500.000

Đặc biệt

32.193.818

32.000.000

Honda Super Cub C125

Tiêu chuẩn

86.292.000

93.000.000

Đặc biệt

87.273.818

97.000.000

Honda Winner X

Tiêu chuẩn

46.160.000

31.000.000

Đặc biệt

50.060.000

34.000.000

Thể thao

50.560.000

36.000.000

Honda Vision

Tiêu chuẩn

31.113.818

30.000.000

Cao cấp

32.782.909

33.000.000

Đặc biệt

34.157.455

35.000.000

Thể thao

36.415.637

37.000.000

Cổ điển

36.612.000

37.500.000

Honda LEAD

Tiêu chuẩn

39.557.455

38.000.000

Cao cấp

41.717.455

41.000.000

Đặc biệt

45.644.727

47.000.000

Honda Air Blade

125 CBS Tiêu chuẩn

42.012.000

40.500.000

125 CBS Đặc biệt

43.190.000

41.500.000

160 ABS Tiêu chuẩn

56.690.000

56.000.000

160 ABS Đặc biệt

57.890.000

61.000.000

Honda Vario

125 Đặc biệt

40.735.637

41.000.000

125 Thể thao

41.226.545

41.500.000

160 Tiêu chuẩn

51.990.000

54.000.000

160 Cao cấp

52.490.000

55.000.000

160 Đặc biệt

55.990.000

59.000.000

160 Thể thao

56.490.000

60.000.000

Honda SH Mode

Tiêu chuẩn

57.132.000

57.500.000

Cao cấp

62.139.273

63.000.000

Đặc biệt

63.317.455

64.500.000

Thể thao

63.808.363

65.000.000

 

Honda SH

125 CBS Tiêu chuẩn

73.900.000

75.000.000

125i ABS Cao cấp

81.700.000

84.000.000

125i ABS Đặc biệt

82.900.000

85.000.000

125i ABS Thể thao

83.400.000

85.500.000

160i CBS Tiêu chuẩn

92.490.000

92.000.000

160i ABS Cao cấp

100.490.000

103.000.000

160i ABS Đặc biệt

101.690.000

104.000.000

160i ABS Thể thao

102.190.000

104.000.000

350i ABS Thể thao

152.490.000

128.000.000

Lưu ý: Bảng giá xe máy Honda nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng có thể trực tiếp đến các đại lý Honda Uỷ nhiệm (HEAD) để nắm được mức giá chính xác nhất.