Samsung hiện đang tiếp tục sự kiện ra mắt chiếc smartphone Galaxy S IV. So với người tiền nhiệm S III, mẫu smartphone mới có nhiều thay đổi đáng kể về tính năng và phần cứng. Dưới đây là bảng so sánh cấu hình sơ bộ giữa Samsung Galaxy S IV và Galaxy S III để các bạn tham khảo:
- Đọc thêm: Buổi ra mắt S4
Samsung Galaxy S IV | Samsung Galaxy S III | |
OS | Android 4.2.2 (Jelly Bean) | Android 4.1 (Jelly Bean) |
Processor | 1.6GHz Octa-core Exynos processor / 1.9GHz Quad-core Qualcomm processor (varies by market) | Samsung Exynos 4 / Qualcomm Snapdragon S4 MSM8960 (varies by market) |
Memory | 2GB | 1GB / 2GB (Variants) |
Display | 5 inch Full HD Super AMOLED | 4.8-inch Super AMOLED |
Resolution | 1,920 x 1,080 | 1,280 x 720 |
Glass | Gorilla Glass 3 | Gorilla Glass 2 |
Pixel Density | 441 ppi | 306 ppi |
Storage | 16 / 32 / 64 GB User memory + microSD slot (up to 64GB) | 16GB / 32GB |
Primary Camera | 13-megapixel BSI AF | 8-megapixel BSI AF |
Secondary Camera | 2-megapixel BSI | 1.9-megapixel BSI AF |
Cellular | GSM/EDGE/UMTS/DC-HSPA+/LTE Cat 3 (bands vary by market) | GSM/EDGE/UMTS/HSPA+/LTE (bands vary by market) |
WiFi | WiFi 802.11 a/ac/b/g/n, HT80 | 802.11 a/b/g/n, HT40 |
Bluetooth | 4.0 LE | 4.0 LE |
Navigation | GPS / GLONASS | GPS / GLONASS |
Connectivity | NFC / MHL 2.0 / IR LED | NFC / MHL |
SIM | Micro-SIM | Micro-SIM |
Battery | 2,600mAh | 2,100mAh |
Weight | 130g | 133g |
Dimensions | 136.6 x 69.8 x 7.9mm | 136.6 x 70.6 x 8.6mm |
Colors | Black Mist / White Frost | Pebble Blue / Marble White |